Description
Tính năng kỹ thuật:
- Thiết bị có độ chính xác cao, sử dụng đ o độ đục trong các ứng dụng: đo nước uống, rượu vang, chất lượng nước trái cây, quy trình làm sạch thực phẩm, nhiên liệu đến dược phẩm, cho các nghành công nghiệp và nuôi trồng thủy sản
- Thực hiện các quy định trong giám sát nước uống, theo DIN EN ISO 7027-1
- Với quy trình kiểm tra độ tái tạo thông minh “Intelligent Reproducibility and Plausibility Check” (IRPC) cho kết quả đọc ổn định
- Bộ hiệu chuẩn 3 điểm được cung cấp cùng với máy đo. Các chức năng hiệu chuẩn có hướng dẫn trên menu sau có sẵn:
- Hiệu chuẩn 3 điểm mặc định
- Hiệu chuẩn linh hoạt với 2–5 điểm hiệu chuẩn do người dùng xác định
- QuickCAL: Hiệu chuẩn 1 điểm
- Cài đặt khoảng thời gian hiệu chuẩn
- Lưu trữ giao thức hiệu chuẩn
- Bộ hiệu chuẩn AMCO Clear® được làm từ vi cầu polyme và cung cấp độ chính xác cao, với các tính năng
- Có độ ổn định lâu dài
- Thân thiện với môi trường và không độc hại
- Dễ sử dụng
- Kết quả đáng tin cậy hỗ trợ AQA
- Quản lý dữ liệu tuân thủ GLP
- Có thể in dữ liệu qua máy in bằng cách nhấn phím in hoặc qua phần mềm PC Turb® Data được cung cấp:
- Truyền dữ liệu tuân thủ GLP
- Nhận dạng thiết bị thông qua số sê-ri
- Nhập tên người dùng
- Đầu ra ở định dạng CSV
- Xuất dữ liệu sang Excel
- Nhập dữ liệu vào LIMS
Thông số kỹ thuật:
- Đạt tiêu chuẩn DIN EN ISO 7027-1
- Nguồn sáng: LED hồng ngoại
- Chế độ đo: Nephelometric (ánh sáng tán xạ 90 °)
- Màn hình đồ họa có đèn nền, 160 x 104 pixel
- Dải đo độ đục: 0–1100 FNU / NTU
- Độ phân giải:
- 0,01 FNU / NTU trong phạm vi 0,00–9,99 FNU / NTU
- 0,1 FNU / NTU trong phạm vi 10–99,99 FNU / NTU
- 1 FNU / NTU trong dải 100–1100 FNU / NTU
- Độ chính xác: 0,01 FNU / NTU hoặc ± 2% giá trị đọc
- Độ lặp lại: <0,5% giá trị đọc
- Thời gian phản hồi: 4s
- Hiệu chuẩn mặc định 3 điểm hoặc 02 đến 05 điểm do người dùng mặc định
- Có chức năng cài đặt khoảng thời gian cần hiệu chuẩn
- Với quy trình kiểm tra độ tái tạo và độ ổn định thông minh (IRPC), cho thời gian đo nhanh chóng và độ ổn định cao
- Hỗ trợ AQS: giao thức hiệu chuẩn, AQA flag, cal flag
- Bộ nhớ 2500 bộ dữ liệu
- Nhận dạng mẫu bằng nhập chữ và số qua bàn phím
- Cập nhật Firmware qua USB
- Giao thức: RS 232, USB
- Điều kiện bảo quản: -25… +65 °C
- Điều kiện hoạt động:
- +5… +55 °C
- +5… +40 °C khi cắm nguồn trực tiếp
- Phần mềm kế nối PC tuân thủ GLP: Turb® Data
- Kích thước (H x W x D): 290 x 190 x 80 mm
- Khối lượng: 1,1 kg
- Hiệu chuẩn 3 điểm mặc định tại: 0,02 – 10,0 –1000 FNU/NTU
- Cuvet đo: Đường kính 28 mm, thể tích 15 ml, làm từ thủy tinh borosilicat, nắp bằng nhựa phenolic, không cần dầu silicon để che vết xước cho quy trình đo
- Điều kiện mẫu: Nhiệt độ mẫu <70 °C
- Nguồn điện: trực tiếp hoặc 04 pin AA
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Bộ chuẩn 0,02 – 10,0 – 1000 NTU
- 03 vuvet đo
- Phần mềm kết nối pc
- Cáp kết nối PC
- 04 pin AA và phích cắm điện từ 90 đến 240 VAC
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt